Bảng Giá Theo Thời Điểm (Đơn vị: VNĐ)
Loại Phòng | Diện Tích | Loại Giường | Số Phòng | Giá Niêm Yết | Mùa Cao Điểm (20/5-31/8) | Mùa thua (1-4, 9-12) | Lễ Tết | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đầu Tuần (CN-T4) | Cuối Tuần (T5-T7) | Đầu Tuần (CN-T4) | Cuối Tuần (T5-T7) | ||||||
Phòng Superior (2 người) | 28m² | 1 giường lớn 1m6 | 22 | 1.500.000 | 950.000 | 1.050.000 | 850.000 | 950.000 | 1.600.000 |
Phòng Deluxe (2 người) | 30m² | 2 giường nhỏ hoặc 1 giường 1m4 | 15 | 1.600.000 | 1.050.000 | 1.150.000 | 950.000 | 1.050.000 | 1.700.000 |
Phòng gia đình (4 người) | 40m² | 1 giường 1m6 + 2 giường 1m4 | 5 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.900.000 | 1.550.000 | 1.650.000 | 2.600.000 |
Chi Phí Phụ Thu
Dịch Vụ | Đầu Tuần (CN-T4) | Cuối Tuần (T5-T7) | Lễ Tết |
---|---|---|---|
Giường phụ | 350.000 | 350.000 | 400.000 |
Khách hàng ghép | 250.000 | 250.000 | 300.000 |
Phụ Thu Bắt Cướp Ăn (Áp Dụng Dịp Lễ Tết)
Đối Tượng | Giá/Người |
---|---|
Người lớn | 320.000 VNĐ |
Trẻ em (từ 6 tuổi trở lên) | 220.000 VNĐ |
Thông Tin Bổ Sung
- Định Nghĩa Thời Gian:
- Đầu tuần: Cập nhật đến thứ 4
- Cuối tuần: Thứ 5 đến thứ 7
- Mùa cao điểm: 20/5 – 31/8
- Mùa thấp điểm: Tháng 1,2,3,4 và 9,10,11,12
- Chính Sách Giá:
- Giá đã bao gồm VAT
- Bao gồm ăn sáng buffet
- Bữa ăn phụ thu bắt buộc dịp lễ tết được phục vụ tại nhà hàng Wayfarer
- Giá có thể thay đổi theo từng giai đoạn và trương trình khuyến mại.